Vải thủy tinh sợi điện tử là một vật liệu cách nhiệt hiệu suất cao với tính chất cách nhiệt tuyệt vời và điện trở nhiệt độ cao. Nó được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp điện tử, chẳng hạn như tạo ra các lớp vỏ đồng epoxy và các sản phẩm cách nhiệt. Để sử dụng trên bảng mạch in (PCB). Được sử dụng cho bảng chống cháy, bảng cách điện, v.v.
![Vật liệu sợi thủy tinh Glass Fiber Material](//bsg-i.nbxc.com/product/15/56/ec/19d7c936fad3b1ba188b6f0c13.png)
Trong lĩnh vực hàng không vũ trụ, vải sợi thủy tinh điện tử được sử dụng làm vật liệu phủ để đóng các vai trò khác nhau như cách nhiệt, ăn mòn chống oxy hóa, chống ăn mòn và giảm nhiễu.
Nó cũng được sử dụng trong các vật liệu cơ bản của TV LCD để cải thiện khả năng chống nhiệt độ cao và khả năng chống rung của TV.
Nó cũng được sử dụng trong ngành hóa dầu, ngành xây dựng, giao thông và các lĩnh vực khác, như cách nhiệt và vật liệu chống ăn mòn cho thiết bị hóa dầu, hoặc cách nhiệt tường, chống thấm và bảo vệ các tòa nhà.
Vải sợi thủy tinh điện tử là một vật liệu cách nhiệt điện với các đặc tính tuyệt vời và có thể được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực.
SỰ CHỈ RÕ
Item
|
Texture
|
Yarn
|
Density
(inch)
|
Weight
(g/m)
|
Thickness
(mm)
|
Temperature
resistance
(℃)
|
(N/inch)
|
Regular size of
one roll(m)
|
N.W.per rol
(kg)
|
Warp x Weft
|
Warp
|
Weft
|
106
|
|
D900×D900
|
56×56
|
24±2
|
0.030±0.005
|
550℃
|
|
|
|
|
1035
|
|
D900×D900
|
66×68
|
29±2
|
0.030±0.005
|
550℃
|
|
|
|
|
1067
|
|
D900×D900
|
71×69
|
30±2
|
0.030±0.005
|
550℃
|
|
|
|
|
1078
|
|
D450×D450
|
55×53
|
48±2
|
0.045±0.008
|
550℃
|
|
|
|
|
1080
|
Plain
|
D450×D450
|
60×47
|
48±2
|
0.045±0.008
|
550℃
|
|
|
1*100
|
4.68
|
1086
|
|
D450×D450
|
60×58
|
52±2
|
0.050±0.008
|
550℃
|
|
|
|
|
1504
|
|
DE150×DE150
|
60×52
|
149±4
|
0.125±0.015
|
550℃
|
|
|
|
|
1506
|
|
E110×E110
|
47×45
|
162±4
|
0.140±0.015
|
550℃
|
|
|
|
|
2112
|
|
E225×E225
|
40×40
|
70±3
|
0.070±0.010
|
550℃
|
|
|
|
|
2113
|
|
E225×D450
|
60×56
|
78±3
|
0.070±0.010
|
550℃
|
|
|
|
|
2116
|
Plain
|
E225×E225
|
60×58
|
105±3
|
0.090±0.010
|
550℃
|
|
|
1*100
|
10.5
|
2117
|
|
E225×E225
|
60×55
|
107±3
|
0.090士0.010
|
550℃
|
|
|
|
|
2125
|
|
E225×G150
|
40×40
|
86±3
|
0.085±0.010
|
550℃
|
|
|
|
|
2155
|
|
E225×DE150
|
60×55
|
125±3
|
0.110±0.010
|
550℃
|
|
|
|
|
2313
|
|
E225×D450
|
60×64
|
81±3
|
0.075±0.010
|
550℃
|
|
|
|
|
3313
|
|
DE300×DE300
|
60×62
|
81±3
|
0.075±0.010
|
550℃
|
|
|
|
|
7627
|
|
G75×G75
|
44×30
|
200±4
|
0.170±0.020
|
550℃
|
|
|
|
|
7628
|
Plain
|
G75×G75
|
44×33
|
208±4
|
0.180±0.020
|
550℃
|
|
|
1*100
|
21
|
7630
|
Plain
|
G75×G75
|
44×32
|
220±4
|
0.190±0.020
|
550℃
|
|
|
1*100
|
22
|
7638
|
Plain
|
G75×G37
|
44×26
|
255±5
|
0.240±0.020
|
550℃
|
|
|
1*100
|
25.5
|
7567
|
|
G67×G67
|
44×32
|
220±4
|
0.190±0.020
|
550℃
|
|
|
|
|
7667
|
|
G67×G67
|
44×36
|
234±5
|
0.190±0.020
|
550℃
|
|
|
|
|