Trong ngành công nghiệp điện tử ngày nay, các nhà sản xuất đang phải đối mặt với những thách thức chưa từng có khi công nghệ tiếp tục thúc đẩy và nhu cầu của người tiêu dùng đối với các sản phẩm điện tử nhỏ hơn, hiệu suất cao hơn tiếp tục phát triển. Trong bối cảnh này, sợi thủy tinh, như một vật liệu chính, đang đóng một vai trò ngày càng quan trọng trong ngành công nghiệp điện tử, đặc biệt là trong thiết bị thu nhỏ và cải thiện độ tin cậy của sản phẩm.
Sợi thủy tinh, còn được gọi là sợi thủy tinh, là một vật liệu bao gồm kính sợi cực mịn và có đặc điểm của cường độ cao, tính chất cách nhiệt tốt và khả năng chống nhiệt độ cao. Những đặc tính này làm cho vải sợi thủy tinh điện tử trở thành vật liệu cách nhiệt và gia cố lý tưởng trong ngành công nghiệp điện tử.
![Thiết kế bảng PCB Pcb Board Design](//bsg-i.nbxc.com/product/7c/e8/ba/797ffcab19d264b929d390bb2f.png)
Về mặt thu nhỏ, việc áp dụng sợi thủy tinh cho phép thiết kế các thiết bị điện tử nhỏ gọn hơn. Ví dụ, trong việc sản xuất các bảng mạch in (PCB), sợi thủy tinh có thể được sử dụng làm cốt thép để giúp sản xuất bảng mạch mỏng hơn, nhẹ hơn, giúp các nhà thiết kế linh hoạt hơn để tạo ra khối lượng lớn hơn. Các sản phẩm điện tử nhỏ. Ngoài ra, sợi thủy tinh có thể được sử dụng để tạo ra các kết nối vi mô và các thành phần chính xác, là một phần không thể thiếu của thiết bị điện tử hiện đại.
SỰ CHỈ RÕ
Item
|
Texture
|
Yarn
|
Density
(inch)
|
Weight
(g/m)
|
Thickness
(mm)
|
Temperature
resistance
(℃)
|
(N/inch)
|
Regular size of
one roll(m)
|
N.W.per rol
(kg)
|
Warp x Weft
|
Warp
|
Weft
|
106
|
|
D900×D900
|
56×56
|
24±2
|
0.030±0.005
|
550℃
|
|
|
|
|
1035
|
|
D900×D900
|
66×68
|
29±2
|
0.030±0.005
|
550℃
|
|
|
|
|
1067
|
|
D900×D900
|
71×69
|
30±2
|
0.030±0.005
|
550℃
|
|
|
|
|
1078
|
|
D450×D450
|
55×53
|
48±2
|
0.045±0.008
|
550℃
|
|
|
|
|
1080
|
Plain
|
D450×D450
|
60×47
|
48±2
|
0.045±0.008
|
550℃
|
|
|
1*100
|
4.68
|
1086
|
|
D450×D450
|
60×58
|
52±2
|
0.050±0.008
|
550℃
|
|
|
|
|
1504
|
|
DE150×DE150
|
60×52
|
149±4
|
0.125±0.015
|
550℃
|
|
|
|
|
1506
|
|
E110×E110
|
47×45
|
162±4
|
0.140±0.015
|
550℃
|
|
|
|
|
2112
|
|
E225×E225
|
40×40
|
70±3
|
0.070±0.010
|
550℃
|
|
|
|
|
2113
|
|
E225×D450
|
60×56
|
78±3
|
0.070±0.010
|
550℃
|
|
|
|
|
2116
|
Plain
|
E225×E225
|
60×58
|
105±3
|
0.090±0.010
|
550℃
|
|
|
1*100
|
10.5
|
2117
|
|
E225×E225
|
60×55
|
107±3
|
0.090士0.010
|
550℃
|
|
|
|
|
2125
|
|
E225×G150
|
40×40
|
86±3
|
0.085±0.010
|
550℃
|
|
|
|
|
2155
|
|
E225×DE150
|
60×55
|
125±3
|
0.110±0.010
|
550℃
|
|
|
|
|
2313
|
|
E225×D450
|
60×64
|
81±3
|
0.075±0.010
|
550℃
|
|
|
|
|
3313
|
|
DE300×DE300
|
60×62
|
81±3
|
0.075±0.010
|
550℃
|
|
|
|
|
7627
|
|
G75×G75
|
44×30
|
200±4
|
0.170±0.020
|
550℃
|
|
|
|
|
7628
|
Plain
|
G75×G75
|
44×33
|
208±4
|
0.180±0.020
|
550℃
|
|
|
1*100
|
21
|
7630
|
Plain
|
G75×G75
|
44×32
|
220±4
|
0.190±0.020
|
550℃
|
|
|
1*100
|
22
|
7638
|
Plain
|
G75×G37
|
44×26
|
255±5
|
0.240±0.020
|
550℃
|
|
|
1*100
|
25.5
|
7567
|
|
G67×G67
|
44×32
|
220±4
|
0.190±0.020
|
550℃
|
|
|
|
|
7667
|
|
G67×G67
|
44×36
|
234±5
|
0.190±0.020
|
550℃
|
|
|
|
|